Xuất bản thông tin

null Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp kỳ 25

Chi tiết bài viết Giá cả thị trường

Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp kỳ 25

Giá cả thị trưng một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp

Ghi chú: biểu thị tăng   biểu thị giảm    = biểu thị ổn đnh

TT

Mặt hàng

Giá trong ngày

20/07/2020

Giá trong ngày

17/8/2020

Mức tăng giảm

(Kỳ 24)

(Kỳ 25)

A

Lương thc, thc phẩm, hàng tiêu dùng

I

Lương thc

1

Lúa OM 5451 (lúa ưt tại ruộng)

5.300 - 5.350

5.800 - 5.900

500   -    550

2

Lúa IR 50404 (lúa ưt tại ruộng)

5.350 - 5.400

5.800 - 5.850

450

3

Lúa OM 5451 (lúa ktại kho Cty)

6.500 - 6.600

6.500 - 6.600

=

0

4

Lúa IR 50404 (lúa ktại kho Cty)

6.400 - 6.500

6.400 - 6.500

=

0

5

Gạo nguyên liệu OM 5451

8.150 - 8.300

8.150 - 8.350

=

0     -     50

6

Gạo nguyên liệu IR50404

8.100 - 8.150

8.050 - 8.150

-50   -      0

7

Gạo 5%

9.750

9.680

-70

8

Gạo 15%

9.450

9.300

-150

II

Thc phẩm

1

Cá tra nguyên liệu

18.500

18.500

=

0

2

Heo hơi loại I

88.000

90.000

2.000

3

Tht heo đùi

130.000

140.000

10.000

4

Tht ba rọi

160.000

160.000

=

0

5

Tht nạt

150.000

140.000

-10.000

6

Tht bò phi lê

270.000

275.000

5.000

7

Gà ta sống

120.000

115.000

-5.000

8

Cá lóc đồng

160.000

160.000

=

0

9

Cá lóc nuôi

40.000

40.000

=

0

10

Cá điêu hồng

40.000

45.000

5.000

11

Cá rô nuôi

38.000

38.000

=

0

III

Hàng tiêu dùng

0

1

Đưng cát trắng loại I (đưng đóng gói)

22.000

22.000

=

0

2

Dầu ăn Neptune

43.000

43.000

=

0

3

Sữa đặc Ông thọ (hộp 150g)

22.000

22.000

=

0

4

Bia Heineken

395.000

395.000

=

0

5

Bia Sài Gòn (SPECIAL)

290.000

290.000

=

0

6

Pepsi

170.000

170.000

=

0

7

Coca Cola

170.000

170.000

=

0

B

Nhóm hàng trái cây, rau, củ

I

Trái cây

1

Nhãn

40.000

37.000

-3.000

2

Ớt

70.000

60.000

-10.000

3

Dưa hấu

10.000

10.000

=

0

5

Chanh núm tươi loại I

13.000

10.000

-3.000

6

Chanh giấy

35.000

30.000

-5.000

7

Xoài cát chu

38.000

28.000

-10.000

8

Xoài cát Hòa Lộc

70.000

70.000

=

0

9

Cam xoàn

35.000

32.000

-3.000

II

Rau, củ

1

Khoai tây Đà lạt

30.000

30.000

=

0

TT

Mặt hàng

Giá trong ngày

20/07/2020

Giá trong ngày

17/8/2020

Mức tăng giảm

(Kỳ 24)

(Kỳ 25)

2

Bông cải xanh

40.000

50.000

10.000

3

Nấm m

80.000

80.000

=

0

4

Khổ qua

15.000

13.000

-2.000

5

Bí r

20.000

20.000

=

0

6

Cà rốt

20.000

25.000

5.000

7

Dưa leo

12.000

12.000

=

0

C

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

1

Xăng E5 RON 92

14.530

14.680

150

2

Xăng RON 95 III

15.260

15.210

-50

3

Dầu DO (0,05%S)

12.350

12.440

90

4

Dầu hỏa

10.230

10.400

170

5

Gas (Petimexgas bình 12kg)

303.000

303.000

=

0

6

Phân Urê Trung Quốc

6.800

6.800

=

0

7

Phân Urê Phú Mỹ

9.400

9.400

=

0

8

Super lân Long Thành

2.800

2.800

=

0

9

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

8.600

8.600

=

0

10

Phân Kali đỏ LX 60%

7.900

7.900

=

0

11

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

15.500

15.500

=

0

12

Xi măng holcim

92.000

92.000

=

0

13

Xi măng Hà Tiên

89.000

89.000

=

0

D

Giá vàng và Đô la Mỹ

1

- Vàng SJC

+ Mua vào

5.380.000

5.500.000

120.000

+ Bán ra

5.420.000

5.667.000

247.000

2

- T giá VND/USD

+ Mua vào

23.060

23.060

=

0

+ Bán ra

23.270

23.270

=

0

Nguồn:  Sở Công thương Đồng Tháp