LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND-HC ngày 21/10/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
------------
STT |
TÊN THỦ TỤC |
GHI CHÚ |
|
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.004498 |
|
2 |
Tên thủ tục hành chính: Công bố mở cảng cá loại 3 - 1.004478 |
|
3 |
Tên thủ tục hành chính: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) - 1.003956 |
|
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
4 |
Tên thủ tục hành chính: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu - 3.000175 |
|
5 |
Tên thủ tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) - 1.000037 |
|
6 |
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) - 1.007919 |
|
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
7 |
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ Dự án liên kết – 1.003434 |
|
8 |
Tên thủ tục hành chính: Bố trí ổn định dân cư trong huyện – 1.003281 |
|
9 |
Tên thủ tục hành chính: Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong Tỉnh - 1.003319 |
|
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
10 |
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp - 2.001627 |
|
11 |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003471 |
|
12 |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003459 |
|
13 |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) - 1.003456 |
|
14 |
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện - 1.003347 |
|
15 |
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - 1.003618 |