Xuất bản thông tin

null Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp kỳ 3 năm 2021

Chi tiết bài viết Giá cả thị trường

Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp kỳ 3 năm 2021

Giá cả thị trường mt số mt hàng tại tỉnh Đng Tháp

TT

Mặt hàng

ĐVT

Giá cả ngày

12/01/2021

Giá cả ngày

19/01/2021

Mức tăng giảm

(Kỳ 02)

(Kỳ 03)

A

Lương thc, thc phẩm, hàng tiêu dùng

I

Lương thc

1

Lúa OM 5451 (lúa ưt tại ruộng)

Đ/kg

6.700   -   6.800

6.800   -   6.900

100

2

Lúa IR 50404 (lúa ưt tại ruộng)

Đ/kg

6.600   -   6.700

6.800   -   6.900

200

3

Lúa OM 5451 (lúa ktại kho Cty)

Đ/kg

8.200   -   8.300

8.300   -   8.400

100

4

Lúa IR 50404 (lúa ktại kho Cty)

Đ/kg

7.850   -   7.950

8.050   -   8.150

200

5

Gạo nguyên liệu OM 5451

Đ/kg

10.500  -  10.600

10.400  -  10.500

-100

6

Gạo nguyên liệu IR50404

Đ/kg

10.100  -  10.200

10.100  -  10.150

0    -    -50

7

Gạo 5%

Đ/kg

11.450

11.350

-100

8

Gạo 15%

Đ/kg

11.150

11.050

-100

II

Thc phẩm

1

Cá tra nguyên liệu

Đ/kg

20.000

22.000

2.000

2

Heo hơi loại I

Đ/kg

83.000

87.000

4.000

3

Tht heo đùi

Đ/kg

125.000

140.000

15.000

4

Tht ba rọi

Đ/kg

150.000

160.000

10.000

5

Tht nạt

Đ/kg

135.000

150.000

15.000

6

Tht bò phi lê

Đ/kg

270.000

270.000

=

0

7

Gà ta sống

Đ/kg

115.000

120.000

5.000

8

Cá lóc đồng

Đ/kg

140.000

150.000

10.000

9

Cá lóc nuôi

Đ/kg

40.000

40.000

=

0

10

Cá điêu hồng

Đ/kg

40.000

40.000

=

0

11

Cá rô nuôi

Đ/kg

35.000

35.000

=

0

III

Hàng tiêu dùng

1

Đưng cát trắng loại I (đóng gói)

Đ/kg

22.000

22.000

=

0

2

Dầu ăn Neptune

Đ/chai

43.000

43.000

=

0

3

Sữa đặc Ông thọ (hộp 150g)

Đ/hộp

22.000

22.000

=

0

4

Bia Heineken

Đ/thùng

400.000

400.000

=

0

5

Bia Sài Gòn (SPECIAL)

Đ/thùng

290.000

305.000

15.000

6

Pepsi

Đ/thùng

170.000

170.000

=

0

7

Coca Cola

Đ/thùng

170.000

170.000

=

0

B

Nhóm hàng trái cây, rau, củ

I

Trái cây

1

Nhãn xuồng

Đ/kg

55.000

55.000

=

0

2

t sng

Đ/kg

70.000

70.000

=

0

3

Dưa hấu

Đ/kg

15.000

15.000

=

0

5

Chanh núm tươi loại I

Đ/kg

8.000

10.000

2.000

6

Chanh giấy

Đ/kg

25.000

30.000

5.000

7

Xoài cát chu

Đ/kg

35.000

35.000

=

0

8

Xoài cát Hòa Lộc

Đ/kg

100.000

180.000

80.000

9

Cam xoàn

Đ/kg

35.000

35.000

=

0

II

Rau, củ

1

Khoai tây Đà lạt

Đ/kg

35.000

30.000

-5.000

2

Bông cải xanh

Đ/kg

38.000

40.000

2.000

3

Nấm m

Đ/kg

80.000

80.000

=

0

4

Khổ qua

Đ/kg

15.000

12.000

-3.000

5

Bí r

Đ/kg

18.000

20.000

2.000

6

Cà rốt Đà Lạt

Đ/kg

20.000

20.000

=

0

7

Dưa leo

Đ/kg

8.000

10.000

2.000

C

Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD

1

Xăng E5 RON 92

Đ/lít

16.250

16.250

=

0

2

Xăng RON 95 III

Đ/lít

17.260

17.260

=

0

3

Dầu DO (0,05%S)

Đ/lít

12.890

12.890

=

0

4

Dầu hỏa

Đ/lít

11.780

11.780

=

0

5

Gas (Petimexgas bình 12kg)

Đ/bình

369.500

369.500

=

0

6

Phân Urê Trung Quốc

Đ/kg

6.800

6.800

=

0

7

Phân Urê Phú Mỹ

Đ/kg

9.400

9.400

=

0

8

Super lân Long Thành

Đ/kg

2.800

2.800

=

0

9

Phân NPK Việt Nhật 16.16.8

Đ/kg

8.600

8.600

=

0

10

Phân Kali đỏ LX 60%

Đ/kg

7.900

7.900

=

0

11

Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật

Đ/kg

15.500

15.500

=

0

12

Xi măng holcim

Đ/bao

92.000

92.000

=

0

13

Xi măng Hà Tiên

Đ/bao

89.000

89.000

=

0

D

Giá vàng và Đô la Mỹ

1

- Vàng SJC

+ Mua vào

Đ/chỉ

5.561.000

5.585.000

24.000

+ Bán ra

Đ/chỉ

5.672.000

5.642.000

-30.000

2

- T giá VND/USD

+ Mua vào

Đ/USD

22.950

22.950

=

0

+ Bán ra

Đ/USD

23.160

23.160

=

0

Nguồn:  Sở Công thương Đồng Tháp