- Nội dung:
Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp
TT
Mặt hàng
Giá trong ngày
18/06/2020
Giá trong ngày
29/06/2020
Mức tăng giảm
(Kỳ 20)
(Kỳ 21)
A
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
I
Lương thực
1
Lúa OM 5451 (lúa ướt tại ruộng)
4.950 - 5.000
4.950 - 5.000
=
0 - 0
2
Lúa IR 50404 (lúa ướt tại ruộng)
4.900 - 5.000
4.900 - 5.000
=
0
3
Lúa OM 5451 (lúa khô tại kho Cty)
6.150 - 6.200
6.150 - 6.250
=
0 - 50
4
Lúa IR 50404 (lúa khô tại kho Cty)
5.900 - 6.000
5.900 - 5.950
=
0 - -50
5
Gạo nguyên liệu OM 5451
7.850 - 8.000
7.700 - 7.850
▼
-150
6
Gạo nguyên liệu IR50404
7.750 - 7.900
7.500 - 7.600
▼
-300 - -250
7
Gạo 5%
9.850
9.300
▼
-550
8
Gạo 15%
9.550
9.000
▼
-550
II
Thực phẩm
1
Cá tra nguyên liệu
19.750
19.750
=
0
2
Heo hơi loại I
88.000
88.000
=
0
3
Thịt heo đùi
130.000
130.000
=
0
4
Thịt ba rọi
160.000
150.000
▼
-10.000
5
Thịt nạt
140.000
130.000
▼
-10.000
6
Thịt bò phi lê
280.000
265.000
▼
-15.000
7
Gà ta sống
115.000
115.000
=
0
8
Cá lóc đồng
160.000
160.000
=
0
9
Cá lóc nuôi
40.000
45.000
▲
5.000
10
Cá điêu hồng
40.000
45.000
▲
5.000
11
Cá rô nuôi
35.000
37.000
▲
2.000
III
Hàng tiêu dùng
0
1
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói)
22.000
22.000
=
0
2
Dầu ăn Neptune
43.000
43.000
=
0
3
Sữa đặc Ông thọ (hộp 150g)
22.000
22.000
=
0
4
Bia Heineken
395.000
395.000
=
0
5
Bia Sài Gòn (SPECIAL)
290.000
290.000
=
0
6
Pepsi
170.000
170.000
=
0
7
Coca Cola
170.000
170.000
=
0
B
Nhóm hàng trái cây, rau, củ
I
Trái cây
1
Nhãn
40.000
40.000
=
0
2
Ớt
37.000
37.000
=
0
3
Dưa hấu
10.000
10.000
=
0
5
Chanh núm tươi loại I
18.000
14.000
▼
-4.000
6
Chanh giấy
40.000
40.000
=
0
7
Xoài cát chu
28.000
38.000
▲
10.000
8
Xoài cát Hòa Lộc
65.000
70.000
▲
5.000
9
Cam xoàn
35.000
35.000
=
0
II
Rau, củ
1
Khoai tây Đà lạt
35.000
35.000
=
0
2
Bông cải xanh
50.000
50.000
=
0
TT
Mặt hàng
Giá trong ngày
18/06/2020
Giá trong ngày
29/06/2020
Mức tăng giảm
(Kỳ 20)
(Kỳ 21)
3
Nấm rơm
90.000
85.000
▼
-5.000
4
Khổ qua
16.000
12.000
▼
-4.000
5
Bí rợ
16.000
18.000
▲
2.000
6
Cà rốt
15.000
15.000
=
0
7
Dưa leo
12.000
12.000
=
0
C
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD
1
Xăng E5 RON 92
13.650
14.530
▲
880
2
Xăng RON 95 III
14.360
15.260
▲
900
3
Dầu DO (0,05%S)
11.740
12.350
▲
610
4
Dầu hỏa
9.800
10.230
▲
430
5
Gas (Petimexgas bình 12kg)
303.000
303.000
=
0
6
Phân Urê Trung Quốc
6.800
6.800
=
0
7
Phân Urê Phú Mỹ
9.400
9.400
=
0
8
Super lân Long Thành
2.800
2.800
=
0
9
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8
8.600
8.600
=
0
10
Phân Kali đỏ LX 60%
7.900
7.900
=
0
11
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật
15.500
15.500
=
0
12
Xi măng holcim
92.000
92.000
=
0
13
Xi măng Hà Tiên
89.000
89.000
=
0
D
Giá vàng và Đô la Mỹ
1
- Vàng SJC
+ Mua vào
4.840.000
4.895.000
▲
55.000
+ Bán ra
4.865.000
4.930.000
▲
65.000
2
- Tỷ giá VND/USD
+ Mua vào
23.080
23.085
▲
5
+ Bán ra
23.290
23.295
▲
5
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị ổn định
Nguồn: Sở Công thương Đồng Tháp