Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp kỳ 23
Giá cả thị trường một số mặt hàng tại tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|||
TT |
Mặt hàng |
Giá trong ngày 06/07/2020 |
Giá trong ngày 13/07/2020 |
Mức tăng giảm |
|||
(Kỳ 22) |
(Kỳ 23) |
||||||
A |
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|||
I |
Lương thực |
|
|
|
|||
1 |
Lúa OM 5451 (lúa ướt tại ruộng) |
4.950 - 5.000 |
5.300 - 5.400 |
▲ |
350 - 400 |
||
2 |
Lúa IR 50404 (lúa ướt tại ruộng) |
4.950 - 5.000 |
5.300 - 5.400 |
▲ |
350 - 400 |
||
3 |
Lúa OM 5451 (lúa khô tại kho Cty) |
6.150 - 6.250 |
6.500 - 6.600 |
▲ |
350 |
||
4 |
Lúa IR 50404 (lúa khô tại kho Cty) |
5.950 - 6.000 |
6.350 - 6.400 |
▲ |
400 |
||
5 |
Gạo nguyên liệu OM 5451 |
7.650 - 7.800 |
8.100 - 8.200 |
▲ |
400 - 450 |
||
6 |
Gạo nguyên liệu IR50404 |
7.500 - 7.600 |
8.000 - 8.050 |
▲ |
450 - 500 |
||
7 |
Gạo 5% |
9.300 |
9.680 |
▲ |
380 |
||
8 |
Gạo 15% |
9.000 |
9.300 |
▲ |
300 |
||
II |
Thực phẩm |
|
|
|
|
||
1 |
Cá tra nguyên liệu |
19.750 |
19.750 |
= |
0 |
||
2 |
Heo hơi loại I |
88.000 |
88.000 |
= |
0 |
||
3 |
Thịt heo đùi |
135.000 |
130.000 |
▼ |
-5.000 |
||
4 |
Thịt ba rọi |
165.000 |
165.000 |
= |
0 |
||
5 |
Thịt nạt |
140.000 |
140.000 |
= |
0 |
||
6 |
Thịt bò phi lê |
270.000 |
270.000 |
= |
0 |
||
7 |
Gà ta sống |
120.000 |
125.000 |
▲ |
5.000 |
||
8 |
Cá lóc đồng |
160.000 |
160.000 |
= |
0 |
||
9 |
Cá lóc nuôi |
45.000 |
40.000 |
▼ |
-5.000 |
||
10 |
Cá điêu hồng |
45.000 |
40.000 |
▼ |
-5.000 |
||
11 |
Cá rô nuôi |
40.000 |
38.000 |
▼ |
-2.000 |
||
III |
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
0 |
||
1 |
Đường cát trắng loại I (đường đóng gói) |
22.000 |
22.000 |
= |
0 |
||
2 |
Dầu ăn Neptune |
43.000 |
43.000 |
= |
0 |
||
3 |
Sữa đặc Ông thọ (hộp 150g) |
22.000 |
22.000 |
= |
0 |
||
4 |
Bia Heineken |
395.000 |
395.000 |
= |
0 |
||
5 |
Bia Sài Gòn (SPECIAL) |
290.000 |
290.000 |
= |
0 |
||
6 |
Pepsi |
170.000 |
170.000 |
= |
0 |
||
7 |
Coca Cola |
170.000 |
170.000 |
= |
0 |
||
B |
Nhóm hàng trái cây, rau, củ |
|
|
|
|
||
I |
Trái cây |
|
|
|
|
||
1 |
Nhãn |
40.000 |
40.000 |
= |
0 |
||
2 |
Ớt |
40.000 |
70.000 |
▲ |
30.000 |
||
3 |
Dưa hấu |
10.000 |
10.000 |
= |
0 |
||
5 |
Chanh núm tươi loại I |
14.000 |
13.000 |
▼ |
-1.000 |
||
6 |
Chanh giấy |
38.000 |
40.000 |
▲ |
2.000 |
||
7 |
Xoài cát chu |
38.000 |
38.000 |
= |
0 |
||
8 |
Xoài cát Hòa Lộc |
70.000 |
70.000 |
= |
0 |
||
9 |
Cam xoàn |
35.000 |
35.000 |
= |
0 |
||
II |
Rau, củ |
|
|
|
|
||
1 |
Khoai tây Đà lạt |
35.000 |
35.000 |
= |
0 |
||
2 |
Bông cải xanh |
50.000 |
50.000 |
= |
0 |
||
TT |
Mặt hàng |
Giá trong ngày 06/07/2020 |
Giá trong ngày 13/07/2020 |
Mức tăng giảm |
|
(Kỳ 22) |
(Kỳ 23) |
||||
3 |
Nấm rơm |
85.000 |
85.000 |
= |
0 |
4 |
Khổ qua |
13.000 |
13.000 |
= |
0 |
5 |
Bí rợ |
22.000 |
22.000 |
= |
0 |
6 |
Cà rốt |
15.000 |
15.000 |
= |
0 |
7 |
Dưa leo |
12.000 |
12.000 |
= |
0 |
C |
Nhiên liệu, chất đốt, VTNN, VLXD |
|
|
|
|
1 |
Xăng E5 RON 92 |
14.530 |
14.530 |
= |
0 |
2 |
Xăng RON 95 III |
15.260 |
15.260 |
= |
0 |
3 |
Dầu DO (0,05%S) |
12.350 |
12.350 |
= |
0 |
4 |
Dầu hỏa |
10.230 |
10.230 |
= |
0 |
5 |
Gas (Petimexgas bình 12kg) |
303.000 |
303.000 |
= |
0 |
6 |
Phân Urê Trung Quốc |
6.800 |
6.800 |
= |
0 |
7 |
Phân Urê Phú Mỹ |
9.400 |
9.400 |
= |
0 |
8 |
Super lân Long Thành |
2.800 |
2.800 |
= |
0 |
9 |
Phân NPK Việt Nhật 16.16.8 |
8.600 |
8.600 |
= |
0 |
10 |
Phân Kali đỏ LX 60% |
7.900 |
7.900 |
= |
0 |
11 |
Thép xây dựng phi 6-8 Việt Nhật |
15.500 |
15.500 |
= |
0 |
12 |
Xi măng holcim |
92.000 |
92.000 |
= |
0 |
13 |
Xi măng Hà Tiên |
89.000 |
89.000 |
= |
0 |
D |
Giá vàng và Đô la Mỹ |
|
|
|
|
1 |
- Vàng SJC |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
4.965.000 |
5.020.000 |
▲ |
55.000 |
|
+ Bán ra |
4.992.000 |
5.062.200 |
▲ |
70.200 |
2 |
- Tỷ giá VND/USD |
|
|
|
|
|
+ Mua vào |
23.070 |
23.060 |
▼ |
-10 |
|
+ Bán ra |
23.280 |
23.270 |
▼ |
-10 |
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị ổn định
Nguồn: Sở Công thương Đồng Tháp